A. attention
B. attentive
C. attentively
D. attentiveness
attentive (adj): ân cần, chu đáo
attentively (adv): chăm chú
attentiveness (n): thái độ ân cần, sự chăm chú
Từ cần điền đứng sau “tobe” =>điền tính từ
=>The lecturer explained the problem very clearly and is always attentive in response to questions.
Tạm dịch:Giảng viên giải thích vấn đề một cách rõ ràng và luôn ân cần trong việc trả lời các câu hỏi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247