A. achieve
B. achiever
C. achievement
D. achievable
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=>He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch:Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247