A. require
B. requirement
C. requiring
D. required
requirement (n): sự yêu cầu
requiring (adj): đang yêu cầu
required (adj): được yêu cầu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” (kỳ thi) nên phải là 1 tính từ.
=>To Vietnamese students, the required examination to university is very difficult
Tạm dịch:Đối với học sinh Việt Nam, kỳ thi bắt buộc vào đại học là rất khó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247