A. happiness
B. dream
C. joy
D. disappointment
dream (n): giấc mơ
joy (n): niềm vui
disappointment (n): sự thất vọng
Cụm từ "to one's disappointment": thật thất vọng
=>To my disappointment, I was not offered the job.
Tạm dịch:Thật là thất vọng, tôi đã không được đề nghị nhận việc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247