A. impression
B. pressure
C. employment
D. effectiveness
pressure (n): áp lực
employment (n): việc làm
effectiveness (n): sự có hiệu lực, hiệu quả
Cụm từ: "make/ create a good impression": tạo ấn tượng tốt
=>Being well-dress and punctual can help you create a good impression on your interviewer.
Tạm dịch:Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247