A. article
B. space
C. vacant
D. spot
space (n): khoảng trống, không gian
vacant (adj): vị trí còn trống
spot (n): điểm sáng
Cụm từ: "situations vacant/ wanted": Việc cần người
=>She often reads newspapers and looks through the situations vacant columns every day, but up to now she has not found any job yet.
Tạm dịch:Hàng ngày cô ấy thường xuyên đọc báo và xem kỹ những cột việc cần người, nhưng cho đến bây giờ cô ấy vẫn chưa tìm được cho mình bất kỳ công việc nào cả.
GRAMMAR - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247