A. strong
B. strength
C. strengthen
D. strengthened
strength (n): thế mạnh
strengthen (v): làm cho mạnh, củng cố, tăng cường
Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “your” nên cần 1 danh từ.
=>Your answers to these two questions will help you identify your strength.
Tạm dịch:Câu trả lời của bạn cho 2 câu hỏi này giúp bạn xác định thế mạnh của mình là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247