A. encourage
B. encouraging
C. encouragement
D. encouraged
encouragement (n): sự khuyến khích
Chỗ cần điền đứng sau "no" nên cần 1 danh từ.
=>Henry was a studious student. He needed no encouragement to work hard.
Tạm dịch:Henry là một học sinh chăm chỉ siêng năng. Anh ấy không cần phải động viên khuyến khích mới học tập chăm chỉ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247