A. economics
B. economies
C. economists
D. economically
economist (n): nhà kinh tế học
economically (adv): về phương diện kinh tế
- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.
- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)
=>Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest economies in the developing countries.
Tạm dịch:Kể từ năm 1990, Ấn Độ có tỷ lệ tăng trưởng cao và trở thành một trong những nền kinh tế giàu nhất trong số các quốc gia đang phát triển.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247