A. inflate
B. inflatable
C. inflation
D. inflator
inflatable (adj): có thể bơm phồng
inflation (n): sự lạm phát
inflator (n): người thổi phồng
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ.
Xét về nghĩa thì từ "inflator" không phù hợp
=>The control of inflationhas been carried out through measures rooted in monetarism.
Tạm dịch:Kiểm soát lạm phát được thực hiện thông qua các cách thức đã ăn sâu trong phương pháp kiểm tra sự lưu thông tiền tệ để ổn định nền kinh tế.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247