A. agriculture
B. agricultural
C. agriculturalist
D. agriculturally
agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp
agriculturalist (n): nhà nông học
agriculturally (adv): về phương diện nông nghiệp
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.
=>The new policies include cutting agricultural subsidies and trade barriers.
Tạm dịch:Những chính sách mới bao gồm cả việc cắt giảm các khoản trợ cấp nông nghiệp và những rào cản thương mại.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247