A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
achievement (n): thành tựu, thành tích
achievable (adj): có thể đạt được
achiever (n): người đạt được thành tựu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau 1 trạng từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa
=>It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.
Tạm dịch:Một ý kiến hay là nên bắt đầu với những mục tiêu nhỏ, dễ có khả năng đạt được.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247