A. mystery
B. mysterious
C. mysteriously
D. mysteriousness
mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn
mysteriously (adv): một cách bí ẩn
mysteriousness (n): tính chất huyền bí
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=>After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.
Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247