A.loose
B. loosen
C. loosening
D. loosely
loosen (v): nới lỏng
loosening (v): nới lỏng
loosely (adv): một cách lỏng lẻo
Chỗ cần điền đứng trước động từ thường (managed) nên cần sử dụng một trạng từ:
=>If the deserts arelooselymanaged, there may be troubles for scientific expeditions.
Tạm dịch:Nếu quản lý sa mạc một cách lỏng lẻo, có thể có những rắc rối cho các cuộc thám hiểm khoa học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247