A. protect
B. protection
C. protective
D. protector
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): che chở
protector (n): người bảo vệ
Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247