A. exploit
B. exploitable
C. exploitation
D. exploitative
exploitable (adj): có thể khai thác
exploitation (n): việc khai thác
exploitative (adj): có tính chất bóc lột
Từ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=>They eventually realize that reckless exploitation of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Tạm dịch: Cuối cùng họ nhận ra rằng việc khai thác tài nguyên trái đất liều lĩnh có thể dẫn đến thảm họa toàn cầu.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247