A. care
B. careful
C. carefulness
D. carefully
careful (adj): cẩn thận
carefulness (n): sự cẩn thận
carefully (adv): 1 cách cẩn thận
Chỗ cần điền đứng sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ.
=>Read the book carefully and you can find the information you need.
Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247