A. will cancel
B. will be cancelling
C. will be cancelled
D. will have cancelled
will + V: sẽ (chủ động)
will be + Ving: sẽ đang (chủ động)
will have + Ved/ V3: sẽ đã (chủ động)
will + be + Ved/V3: sẽ bị (bị động)
=> The picnic will be cancelled because Peter has just had a traffic accident.
Tạm dịch: Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hoãn bởi vì Peter vừa mới bị tai nạn giao thông.
Đáp án cần chọn là: CCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247