A. is supposed to sign
B. is supposed to be signed
C. was supposed to sign
D. was supposed to be signed
Công thức: tobe + supposed + to be Ved/V3 (được cho là được)
Câu sau được chia ở hiện tại nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại => is supposed, "your passport" là chủ ngữ chỉ vật cần dùng ở dạng bị động => to be signed:
=> Your passport is supposed to be signed. It is invalid without your signature.
Tạm dịch: Hộ chiếu của bạn được cho là phải được ký. Nó sẽ không có hiệu lực nếu như không có chữ ký của bạn.
Đáp án cần chọn là: BCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247