A. Defense
B. Defensive
C. Defender
D. Defensively
Defensive (adj): phòng thủ
Defender (n): hậu vệ
Defensively (adv): phòng thủ
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (players) nên cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=>Defensive players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball.
Tạm dịch:Những cầu thủ ở hàng phòng thủ không được phép tranh bóng với đối thủ trừ khi cầu thủ đó đang giữ bóng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247