A. Surprise
B. Surprised
C. Surprising
D. Surprisingly
Surprised (adj): ngạc nhiên
Surprising (adj): ngạc nhiên
Surprisingly (adv): 1 cách ngạc nhiên
Sử dụng trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh cho cả câu.
=>Surprisingly,the athlete broke the world's record with his best attempt.
Tạm dịch:Thật đáng ngạc nhiên. vận động viên đã phá kỷ lục cùng với nỗ lực hết mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247