A. cooperate
B. cooperation
C. cooperative
D. cooperatively
Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ.
cooperate (v): hợp tác
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.
Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Đáp án cần chọn là: BCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247