A. educate
B. education
C. educator
D. educative
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.
Đáp án cần chọn là: BCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247