A. discriminate
B. discrimination
C. discriminatory
D. discriminated
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
discriminatory (adj): có tính phân biệt
discriminated (v): phân biệt
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.
=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.
Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.
Đáp án cần chọn là: CCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247