A.stable
B. stability
C. stably
D. stabilize
stability (n): sự ổn định
stably (adv): vững chắc
stabilize (v): làm ổn định
Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ
=>The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.
Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247