A. There’s a lot to do preparing for the contest.
B. There’s a lot to do to prepare for the contest.
C. There’re a lot to do preparing for the contest.
D. There’s a lot to do to prepare for the contest.
B
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247