Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
1. d |
2. e |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người
2. năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.
3. dấu chân carbon = a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức
4. rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng
5. thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247