Circle the correct meanings of the highlighted words and phrases in the text. (Khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được tô sáng trong văn bản.)
1. a |
2. b |
3. a |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. bền vững = gây ra ít hoặc không gây thiệt hại cho môi trường
2. hữu cơ = không sử dụng hóa chất
3. cut down on = giảm bớt
4. tài nguyên thiên nhiên = vật liệu hỗ trợ cuộc sống
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247