So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
Thành phần chính |
? |
|
? |
Mức độ dễ sử dụng |
? |
? |
? |
Thời gian sử dụng |
? |
? |
Lâu dài |
Mức độ thoáng khí |
? |
? |
? |
Khả năng giữ nước |
? |
? |
? |
Khả năng khử trùng |
Dễ |
? |
? |
Giá thành sản phẩm |
? |
? |
? |
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
Thành phần chính |
Mụn dừa |
Đất nung |
Chất rắn |
Mức độ dễ sử dụng |
Dễ |
Khó |
Dễ |
Thời gian sử dụng |
Lâu dài |
Lâu dài |
Lâu dài |
Mức độ thoáng khí |
Cao |
Cao |
Thấp |
Khả năng giữ nước |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Khả năng khử trùng |
Dễ |
Khó |
Dễ |
Giá thành sản phẩm |
Rẻ |
Cao |
Trung bình |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247