Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm kết thúc)
shame
|
/ʃeɪm/ |
bore
|
/bɔːr/
|
confuse
|
/kənˈfjuːz/
|
delight
|
/dɪˈlaɪt/
|
embarrass
|
/ɪmˈber.əs/
|
excite
|
/ɪkˈsaɪt/
|
frighten
|
/ˈfraɪ.tən/
|
relieve
|
/rɪˈliːv/
|
shock
|
/ʃɑːk/
|
|
|
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check. (Đọc các từ xem âm cuối được phát âm /id/, /d/ hay /t/. Nghe và kiểm tra lại)
- /id/: delighted, excited
- /d/: bored, frightened, relieved
- /t/: confused, embarrassed, shocked
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247