Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2)

Câu hỏi :

Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2)

Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1. envious

2. bored

3. excited

4. relieved / delighted

5. disappointed

6. embarrassed

Hướng dẫn dịch:

1. Stella P: Jules có chiếc điện thoại mới và tôi rất muốn có… #ghen tị.

2. amy Price: Ở đây chẳng có gì để làm cả. #buồn chán.

3. Student Voice: Tôi nay là tiệc cuối kỳ của chúng ta !!! #háo hức.

4. MaryGG: Giáo viên Tiếng Anh của chúng tôi đã ra ngoài nên chúng tôi không phải làm bài kiểm tra. #khuây khoả / vui mừng.

5. Music Mad: Chiếc máy phát nhạc mới của tôi không hoạt động #thất vọng.

6. Dan B: Ôi, đanh rơi cả đĩa thức ăn ở căng-tin trường #xấu hổ.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Vocabulary. How do you feel có đáp án !!

Số câu hỏi: 9

Copyright © 2021 HOCTAP247