Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)
Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ đơn (khẳng định)
a. Ta chuyển động từ về dạng quá khứ bằng cách thêm đuôi -ed: want – wanted (muốn), talk – talked (nói)
b. Các quy tắc phát âm đuôi -ed
1. drop – dropped (rơi) - /t/
2. marry – married (cưới) - /id/
3. move – moved (di chuyển) - /d/
c. Một số động từ bất quy tắc: go – went (đi), begin – began (bắt đầu), leave – left (rời đi), take – took (lấy)
d. Động từ tobe trong quyas khứ có hai dạng, số ít và số nhiều: be – was / were.
Đáp án:
(a, b1) looked, stopped
(a, b3) compared, studied, returned
(c) bought, gave, won, chose, won, felt, found, spent, had
(d) was, was
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247