Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past simple form of the verbs below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các động từ ở thì quá khứ đơn thể khẳng định hoặc phủ định)
be |
get (lấy) |
learn (học) |
leave (rời đi) |
love (yêu thích) |
spend (dành) |
watch (xem) |
|
Kirstie: Hi, Laurie. How are you? Tell me about your summer holiday!
Laurie: Well, for the first three weeks, I was at a summer camp in Cornwall.
Kirstie: Really? That sounds like fun!
Laurie: Yes, it was. I _______ a new sport - bodyboarding.
Kirstie: Wow! That sounds great!
Laurie: Yes, I _______ it. It was really exciting and a bit frightening tool
Kirstie: I bet! What else did you get up to over the summer?
Laurie: Well, the second half of the holiday _______ so good. I _______ stomach bug and _______ nearly a week on the sofa.
Kirstie: Oh dear! How awful!
Laurie: I _______ the house for days. I just _______ DVDs. I was so bored!
Đáp án:
1. learned / learnt
2. loved
3. wasn’t
4. got
5. spent
6. didn’t leave
7. watched
Hướng dẫn dịch:
Kirstie: Chào, Laurie. Bạn khỏe không? Kể cho tôi nghe về kỳ nghỉ hè của bạn đi!
Laurie: Chà, trong ba tuần đầu tiên, tôi đã ở trại hè ở Cornwall.
Kirstie: Thật không? Nghe có vẻ thú vị nhỉ!
Laurie: Đúng vậy. Tôi học được một môn thể thao mới - lướt ván.
Kirstie: Chà! Nghe có vẻ tuyệt đó!
Laurie: Vâng, tôi thích nó. Nó thực sự thú vị và cũng hơi đáng sợ.
Kirstie: Tôi cá là vậy! Bạn còn làm gì khác trong mùa hè không?
Laurie: Chà, nửa sau của kỳ nghỉ không vui lắm. Tôi bị đau dạ dày và phải dành gần một tuần trên ghế sofa.
Kirstie: Ôi trời! Thật kinh khủng!
Laurie: Tôi đã không ra khỏi nhà trong nhiều ngày. Tôi chỉ xem băng DVD. Tôi rất chán!
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247