Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.Đáp án:
1. lives
2. visits
3. wathes
4. studies
5. plays
6. goes
7. misses
8. has
Hướng dẫn dịch:
1. Dì của tôi sống ở Scotland.
2. Carl đến thăm ông bà của anh ấy mỗi cuối tuần.
3. Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4. Mẹ tôi là một nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu khí hậu thay đổi.
5. Brooklyn chơi đàn piano thực sự giỏi.
6. Em họ của tôi đi học trường ở Thụy Sĩ.
7. Bây giờ cô ấy đang ở trường trung học, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8. Grace có 2 tiết toán vào mỗi Thứ Ba.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247