Find the examples of the present simple and the present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm các ví dụ cho thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn ở bài 2. Sau đó đọc bảng Learn this và hoàn thành phần quy tắc)
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta dùng:
a. thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, luôn luôn hoặc không bao giờ.
b. thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói.
c. thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
d. thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật.
e. thì hiện tại đơn khi đi với các động từ không dùng ở tiếp diễn: believe (tin tưởng), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần), understand (hiểu), want (muốn), vân vân…
f. thì hiện tại tiếp diễn diễn tả các kế hoạch trong tương lai.
Thì hiện tại đơn:
- Do you want to join us?
- She has guitar lesson every week.
- I don’t know.
- I need to help my parents.
- I love volleyball.
- A game of volleyball doén’t take long.
Thì hiện tại tiếp diễn
- I’m in the park with some friends.
- What are you doing?
- At the moment, we’re listening to Sue.
- Are you coming?
- She’s playing the guitar.
- We’re moving house next weekend.
- We’re packing boxes today.
- We’re playing volleyball later.
Đáp án
1. present simple
2. present continuous
3. present continuous
4. present simple
5. present simple
6. present continuous
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247