Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Đáp án:
1. dropped / broke
2. got / found
3. couldn’t hear / was having
4. was sitting / was not working
5. saw / were sitting / (was) laughing / (was) chatting
6. was not shining
7. were taking / broke down
8. lost / were playing
Hướng dẫn dịch:
1. Molly đánh rơi điện thoại trên sàn, nó bị vỡ.
2. Bố mẹ tôi về nhà, họ tìm thấy con chuột trong bếp.
3. Martin không nghe được điện thoại vì anh ấy đang tắm.
4. Lúc 8h tối hôm qua, tôi đang ngồi ở bàn làm việc nhưng không hề làm việc.
5. Khi tôi gặp Ben và Tia, họ đang ngồi trên ghế dài, cười và nói chuyện.
6. Hôm đó là một buổi chiều ấm áp, nhưng mặt trời không chiếu ánh nắng.
7. Khi chúng tôi chở bà đến bệnh viện thì cái xe bị hỏng.
8. Tôi đã đánh mất đồng hồ trong khi đang chơi bóng chuyền trong công viên.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247