Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng) 1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.

Câu hỏi :

Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)

1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.

2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.

3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!

4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.

5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.

6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

1. must

2. must

3. mustn’t

4. mustn’t

5. must

6. mustn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn phải ăn sáng xong nếu không bạn sẽ đói sau đó.

2. Tôi phải về trước 8 giờ 30 nếu không tôi sẽ đến trường muộn.

3. Bạn không được ăn bánh mì đó. Nó được một tuần tuổi!

4. Trong bóng đá, bạn không được dùng tay chạm vào bóng.

5. Bạn phải được đến thăm Paris một lúc nào đó. Đó là một thành phố tuyệt vời.

6. Bạn không được đến gần mép vực. Nó rất nguy hiểm.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Grammar Builder có đáp án !!

Số câu hỏi: 72

Copyright © 2021 HOCTAP247