Vocabulary. Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (Từ vựng. Nối năm động từ được in đậm trong đoạn văn với nghĩa của chúng. Viết dạng nguyên thể của động từ)
Verbs of movement (Động từ chỉ sự chuyển động)
1. to go round and round quickly (quay tròn nhanh)
2. to go up from the ground (bay lên từ mặt đất)
3. to come down to the ground (hạ cánh)
4. to move nearer (tiến đến gần hơn)
5. to arrive at a certain place (đến một địa điểm nhất định)
Đáp án:
1. spinning – spin
2. took off – take off
3. landed – land
4. approaching – approach
5. reached – reach
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247