Vocabulary. Check the meaning of the adjectives below. In groups, ask and answer questions about the jobs in exercise 2 using the superlative form. Give your own opinions. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ bên dưới. Theo nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về các công việc trong bài tập 2 bằng cách sử dụng hình thức so sánh nhất. Đưa ra ý kiến của riêng bạn)
Describing jobs (miêu tả nghề nghiệp)
creative (sáng tạo) |
tiring (mệt mỏi) |
rewarding (đáng làm)
|
repetitive (lặp đi lặp lại) |
stressful (căng thẳng) |
varied (đa dạng) |
challenging (đầy thử thách) |
|
Gợi ý:
- Which job is the most creative?
In my opinion, it's architect.
- Which job is the most rewarding?
In my opinion, it's paramedic.
- Which job is the most stressful?
In my opinion, it's engineer.
- Which job is the most challenging?
In my opinion, it's pilot.
- Which job is the most tiring?
I think it's probably farm worker.
- Which job is the most repetitive?
I think it's probably waiter.
- Which job is the most varied?
I think it's probably hairdresser.
Hướng dẫn dịch:
- Công việc nào sáng tạo nhất.
Tôi nghĩ là kiến trúc sư.
- Công việc nào đáng làm nhất.
Tôi nghĩ là nhân viên y tế.
- Công việc nào căng thẳng nhất.
Tôi nghĩ là kỹ sư.
- Công việc nào thử thách nhất.
Tôi nghĩ là phi công.
- Công việc nào mệt nhất.
Tôi nghĩ là nông dân.
- Công việc nào lặp đi lặp lại nhất.
Tôi nghĩ là phục vụ bàn.
- Công việc nào đa dạng nhất.
Tôi nghĩ là hairdresser.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247