Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1. I (go) the cinema on Saturday, but I (not enjoy) the film.
2. … you (take) any good photos on holiday?
3. We (play) volleyball yesterday, but we (not win) the match.
4. Thanh (travel) to New York, but he (not visit) the Statue of Liberty.
5. What time David (get up) this morning?
6. They (come) to the party, but they (not see) any of their friends.
7. ... Ann and Emma (find) their money?
8. Why … she (leave) the class early?
1. I went the cinema on Saturday, but I didn’t enjoy the film.
2. Did you take any good photos on holiday?
3. We played volleyball yesterday, but we didn’t win the match.
4. Thanh travelled to New York, but he didn’t visit the Statue of Liberty.
5. What time did David get up this morning?
6. They came to the party, but they didn’t see any of their friends.
7. Did Ann and Emma find their money?
8. Why did she leave the class early?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy, nhưng tôi không thích bộ phim.
2. Bạn đã chụp được bức ảnh đẹp nào vào kỳ nghỉ?
3. Chúng tôi đã chơi bóng chuyền ngày hôm qua, nhưng chúng tôi đã không thắng trận đấu.
4. Thành đi du lịch đến New York, nhưng anh ấy không đến thăm Tượng Nữ thần Tự do.
5. Sáng nay David dậy lúc mấy giờ?
6. Họ đến bữa tiệc, nhưng họ không thấy bất kỳ người bạn nào của họ.
7. Ann và Emma có tìm thấy tiền của họ không?
8. Tại sao cô ấy rời lớp học sớm?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247