Use “some / any / a lot of / lots of” to complete the sentences. (Sử dụng “some / any / a lot of / lot of” để hoàn thành câu.)
1. Jane doesn't have … cash for that expensive dress.
2. Are there … solar panels on the roof of this building?
3. I would like … hot chocolate milk and an orange please.
4. He's got … money in his wallet because he won a lottery.
5. … of the windmills are broken, so they are replacing them.
6. There are … skyscrapers in Dubai.
1. any |
2. any |
3. some |
4. a lot of/ lots of |
5. Some |
6. a lot of/ lots of |
Hướng dẫn dịch:
1. Jane không có bất kỳ khoản tiền mặt nào cho chiếc váy đắt tiền đó.
2. Có tấm pin mặt trời nào trên mái của tòa nhà này không?
3. Tôi muốn một ít sữa sô cô la nóng và một quả cam.
4. Anh ấy có rất nhiều tiền trong ví vì anh ấy đã trúng số.
5. Một số cối xay gió bị hỏng, vì vậy họ đang thay thế chúng.
6. Có rất nhiều tòa nhà chọc trời ở Dubai.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247