Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
1. in bed (7-9)
2. in the car (40)
3. at school (7)
4. in the park (14)
5. in fast food restaurants (67)
6. at the shops
7. in front of the TV (50)
Hướng dẫn dịch:
A. Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.
B. São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong quãng đường dài 5 km đến trường.
C. Học sinh ở Trung Quốc có mặt tại trường học từ 7h30 sáng đến 5h chiều. và ở miền bắc Trung Quốc, một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, sinh viên tập thể dục ở Thượng Hải, Trung Quốc, sinh viên dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà, tức là hai giờ mỗi buổi tối.
D. Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.
E. Người Pháp thích mua sắm. Họ dành nhiều thời gian nhất ở các cửa hàng.
F. Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247