Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập...

Câu hỏi :

Read the Learn this! box. Then read the texts in

exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)

Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch: Tiền tố

Tiền tố thay đổi ý nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi dấu gạch ngang được sử dụng với tiền tố và đôi khi lại không (ví dụ: semi-final (bán kết), semicolon )dấu chấm phẩy)). Bạn có thể cần tra từ điển.

Tiền tố

Nghĩa

Ví dụ

co-

cùng với

co-operate (hợp tác)

ex-

ex-wife (vợ cũ)

micro-

siêu nhỏ

microchip (vi mạch)

multi-

nhiều (đa)

multicoloured (đa sắc)

over-

quá

overcooked (quá lửa)

post-

sau khi

post-war (hậu chiến tranh)

re-

lại

rewrite (viết lại)

semi-

nửa

semicircle (nửa vòng tròn)

under-

ít / thấp

undercooked (chưa chín)

 

Đáp án:

co-creator, ex-student, overestimate, undervalue, postgraduate.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Word Skills. Prefixes có đáp án !!

Số câu hỏi: 6

Copyright © 2021 HOCTAP247