Vocabulary. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa...

Câu hỏi :

Vocabulary. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa trái ngược nhau)

 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

Verbs to do with money (động từ dùng với tiền)

afford (chi trả)

exchange (trao đổi)

borrow (mượn)

buy (mua)

charge (trả tiền)

cost (có giá)

get a refund (nhận tiền trả lại)

give a refund (đưa tiền trả lại

save (tiết kiệm)

lend (cho mượn)

sell (bán)

save up (tiết kiệm cho cái gì)

waste (lãng phí)

spend (tiêu)

 

Đáp án:

- borrow >< lend; buy >< sell; get a refund >< give a refund; save –><spend.

 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Listening. Honesty pays có đáp án !!

Số câu hỏi: 9

Copyright © 2021 HOCTAP247