Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
1. met |
2. helped |
3. explored |
4. saw |
5. travelled |
6. stayed |
7. stayed |
8. watched |
9. went |
10. found |
11. looked |
12. took |
13. came |
14. had |
15. gave |
16. felt |
17. left |
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã gặp một cậu bé và tôi đã giúp cậu ấy làm bài tập.
Tôi đã khám phá thị trấn của tôi và thấy trường tôi.
Tôi đã du lịch đến Ai Cập và thăm Kim tự tháp.
Tôi đã ở Brazil 3 tiếng và xem một trận đóng đá.
Tôi đã đến năm 1990 và tôi đã thấy bố mẹ tôi.
Những con khủng long nhìn không thân thiện, vì thế tôi chụp một bức ảnh và nhanh chóng về nhà.
Tôi ăn trưa với Nữ hoàng Victoria và tôi đã tặng bà ấy một bức ảnh.
Tôi cảm thấy mệt trong chuyến đi đến mặt trăng, vì thế tôi đã rời di sau 1 tiếng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247