Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to. (Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời)
1. No, he flew to Italy last summer. (Không, anh ấy bay đến Ý hè năm ngoái)
a. Did Sam fly to France last summer? (Sam đã bay đến Pháp hè năm ngoái à?)
b. Did Sam fly to Italy last spring? (Sam bay đến Ý mùa xuân năm ngoái à?)
2. I'd like a black coffee, please. (Tôi muốn cà phê đen)
a. Would you like a drink? (Bạn có muốn uống chút gì không?)
b. Would you like white coffee or black coffee? (Bạn muốn uống cà phê sữa hay cà phê đen?)
3. No, we're meeting at three fifty. (Không, ta gặp lúc 3:50)
a. Are we meeting at three fifteen? (Chúng ta gặp nhau lúc 3:15 à?)
b. Are we meeting at two fifty? (Chúng ta gặp nhau lúc 2:50 à?)
4. | haven't got a credit card. (Tôi không có thẻ tín dụng)
a. You can buy the tickets by credit card. (Bạn có thể mua vé này bằng thẻ tín dụng)
b. Why didn't you buy the tickets online? (Tại sao bạn không mua vé online?)
5. I'll have a ham sandwich, please. (Tôi sẽ lấy một cái bánh kẹp thịt xông khói)
a. What kind of sandwich would you like? (Bạn muốn bánh kẹp loại gì?)
b. Would you like something to eat? (Bạn muốn ăn gì đó không?)
Đáp án:
1 - a
2 - b
3 - a
4 - a
5 - a
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247