Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về s...

Câu hỏi :

Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)
Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch: Chú ý

Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và nơi chốn thường thay đổi câu tường thuật.

- Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai, anh ấy nói với tôi.

-> Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.

now -> then / at that moment (ngay bây giờ - ngay lúc đó)

today -> that day (hôm nay - hôm đó)

an hour ago -> an hour earlier / an hour before (một giờ trước - một giờ trước đó)

yesterday -> the day before / the previous day (hôm qua - ngày hôm trước)

last Tuesday, month, year, etc -> the Tuesday, the month, the year before, etc. (thứ ba tuần trước, tháng trước, năm ngoái)

tomorrow -> the following day / the next day (ngày mai - ngày hôm sau)

next week, month, etc -> the following week, month, etc (tuần, tháng sau-> tuần, tháng sau đó).

here -> there (đây - đó)

 

Đáp án:

- Changes to pronouns: I -> she

- Changes to possesive: my -> her,

- Changes to references to time: yesterday -> the day before

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Grammar. Reported speech có đáp án !!

Số câu hỏi: 8

Copyright © 2021 HOCTAP247