Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)

Câu hỏi :

Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)

Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

1. check-in desk

2. window seat

3. boarding pass

4. passport control

5. security check

6. hand luggage

7. departure lounge

8. flight number

 

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn đến sân bay, hãy đến bàn làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn chỗ ngồi trên lối đi hay chỗ ngồi gần cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đưa cho bạn vé máy bay. Hãy xuất trình hộ chiếu của bạn tại quầy soát vé / hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải đi qua chốt kiểm tra an ninh, nơi họ quét hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn sẽ chờ ở phòng chờ sân bay, nơi có cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm thấy chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách nhìn vào số hiệu máy bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đi đến cổng khởi hành.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Word Skills. Compounds có đáp án !!

Số câu hỏi: 8

Copyright © 2021 HOCTAP247