How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them. (Bạn biết được bao nhiêu tính từ có nghĩa trái ngược với những tính từ trong bài tập 1? Bạn có thể sử dụng các tiền tố un-, dis-, in- và im- với một số trong số chúng)
Đáp án:
1. confident - unconfident
2. friendly - unfriendly
3. good at communicating
4. honest - dishonest
5. enthusiastic - unenthusiastic
6. physically fit - non physically fit
7. sensitive - insensitive
8. flexible - inflexible
9. organised - disorganised
10. punctual - unpunctual
11. outgoing - introverted (hướng nội)
12. hard-working - lazy
13. reliable - unreliable
14. patient - impatient
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247