Viết đúng và luyện phát âm một số từ có đặc điểm sau:
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là 1, n, v:
- l, ví dụ: lo lắng, lạnh lùng, ...
- n, ví dụ no nê, nao núng, ...
- v, ví dụ: vội vàng, vắng vẻ, ...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: bàn bạc, bền bỉ, ngăn cản, ...
- t, ví dụ: bắt bớ, luật lệ, buốt giá, ...
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: tỉ mỉ, nghỉ ngơi, …
- Thanh ngã, ví dụ nghĩ ngợi, mĩ mãn, …
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là 1, n, v:
- l, ví dụ: lanh lợi, long lanh, lóng ngóng, xán lạn, lán củi, lào xào...
- n, ví dụ: nâng niu, nạn đói, nán lại, cái nào ...
- v, ví dụ: vui vẻ, vấn vương,...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: ngăn chặn, ân cần, hân hoan ...
- t, ví dụ: bắt mắt, tắt mắt, ngoa ngoắt, ngặt nghèo...
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: sở dĩ, thảnh thơi, mảnh khảnh …
- Thanh ngã, ví dụ nỗ lực, dũng sĩ, mĩ mãn, vĩnh viễn …
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247